Thông số kỹ thuật của máy cắt cỏ cầm tay Mitsubishi TU-43
Thương hiệu: Mitsubishi Nhật Bản
Nhà máy sản xuất: Trung Quốc
Loại máy cắt cỏ đeo vai
Loại động cơ 2 thì
Dung tích xylanh 42.7 cc
Đường kính xy lanh (mm) 40 mm
Loại bình xăng con Dạng phao
Tỉ lệ pha (xăng nhớt) 25:1
Công suất động cơ 1.27kw/6500-7000rpm
Dung tích bình nhiên liệu 0.85 L
Đường kính ống cần 28 mm
Kiểu bình xăng Bình xăng trên
Trọng lượng tổng 10,5 kg
Kích thước động cơ (DxRxC) 30.0x29.0x18.0 cm
Kích thước cần (DxRxC) 167.0x15.0x12.0 cm
Máy cắt cỏ Mitsubishi tu-43 Nhật Bản
Những lưu ý khi sử dụng máy phát cỏ Mitsubishi
Sử dụng nguyên liệu đúng tỉ lệ khuyến cáo trên bình nhớt, thường tỷ lệ xăng nhớt được khuyến cáo là 25:1.
Khi khởi động máy ta đóng Le gió lại , để máy chạy đều , từ từ mở le gió ra ở mức trung bình rồi khởi đông tay ga.
Lúc sử dụng không nên đóng le gió vào vì có thể sẽ làm chết máy đột ngột làm giảm tuổi thọ của máy.
Không để le gió ở chế độ cao nhất vì như thế máy sẽ chạy máy công suất cao, máy nóng nhanh, GiẢM tuổi thọ của máy và tốn xăng.
Khi sử dụng máy cắt cỏ lần đầu nên để máy chạy không tải vài tiếng, khi đó động cơ đã được bôi trơn, máy sẽ làm việc tốt hơn.
Trong quá trình sử dụng , cứ hết 1 bình xăng nên cho máy nghỉ tầm 5- 10 phút như thế máy sẽ có thời gian để làm mát đông cơ.
Tránh việc máy làm việc nhiều tiếng liên tục sẽ làm nóng động cơ , máy nhanh hỏng.
Sau khi sử dụng xong nên đổ hết xăng nhớt ra khỏi bình nhiên liệu, tránh để thời gian dài không sử dụng, xăng nhớt bị hỏng làm tắc bộ chế máy.